Ngày giờ sóc chính xác năm2090 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Lưu ý: Năm2090 có 13 lần trăng mới
Đây là năm có tháng nhuận trong âm lịch vì có 13 trăng mới giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp.
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày 30/01/2090.
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày30/01/2090
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 2090
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Tiểu Hàn04:08 - 05/01/2090 Đại Hàn21:34 - 19/01/2090 | |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân15:41 - 03/02/2090 Vũ Thủy11:29 - 18/02/2090 |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Kinh Trập09:21 - 05/03/2090 Xuân Phân10:01 - 20/03/2090 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Thanh Minh13:35 - 04/04/2090 Cốc Vũ20:28 - 19/04/2090 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Lập Hạ06:16 - 05/05/2090 Tiểu Mãn19:01 - 20/05/2090 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Mang Chủng09:54 - 05/06/2090 Hạ Chí02:35 - 21/06/2090 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng6 (nhuận) | Tiểu Thử19:56 - 06/07/2090 Đại Thử13:25 - 22/07/2090 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Lập Thu05:52 - 07/08/2090 Xử Thử20:46 - 22/08/2090 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Bạch Lộ09:15 - 07/09/2090 Thu Phân18:59 - 22/09/2090 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Hàn Lộ01:33 - 08/10/2090 Sương Giáng04:59 - 23/10/2090 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Lập Đông05:22 - 07/11/2090 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Tiểu Tuyết03:05 - 22/11/2090 Đại Tuyết22:39 - 06/12/2090 | |
| Giờ Sóc lần13 | Tháng12 | Đông Chí16:43 - 21/12/2090 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.