Ngày giờ sóc chính xác năm2025 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày29/01/2025
Đây là trăng mới lần thứ 1 trong năm 2025
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân21:10 - 03/02/2025 Vũ Thủy17:06 - 18/02/2025 |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng2 | Kinh Trập15:07 - 05/03/2025 Xuân Phân16:01 - 20/03/2025 | |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng3 | Thanh Minh19:48 - 04/04/2025 Cốc Vũ02:56 - 20/04/2025 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng4 | Lập Hạ12:57 - 05/05/2025 Tiểu Mãn01:54 - 21/05/2025 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng5 | Mang Chủng16:56 - 05/06/2025 Hạ Chí09:42 - 21/06/2025 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng6 | Tiểu Thử03:05 - 07/07/2025 Đại Thử20:29 - 22/07/2025 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng7 | Lập Thu12:51 - 07/08/2025 Xử Thử03:33 - 23/08/2025 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng8 | Bạch Lộ15:52 - 07/09/2025 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng9 | Thu Phân01:19 - 23/09/2025 Hàn Lộ07:41 - 08/10/2025 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng10 | Sương Giáng10:51 - 23/10/2025 Lập Đông11:04 - 07/11/2025 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng11 | Tiểu Tuyết08:35 - 22/11/2025 Đại Tuyết04:04 - 07/12/2025 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng12 | Đông Chí22:03 - 21/12/2025 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 2020 | Ngày giờ sóc năm 2021 | Ngày giờ sóc năm 2022 | Ngày giờ sóc năm 2023 | Ngày giờ sóc năm 2024 | Ngày giờ sóc năm 2025 | Ngày giờ sóc năm 2026 | Ngày giờ sóc năm 2027 | Ngày giờ sóc năm 2028 | Ngày giờ sóc năm 2029 | Ngày giờ sóc năm 2030
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.