Ngày giờ sóc chính xác năm2094 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày15/02/2094
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 2094
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Đại Hàn21:03 - 19/01/2094 Lập Xuân15:16 - 03/02/2094 | |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Vũ Thủy10:55 - 18/02/2094 Kinh Trập08:51 - 05/03/2094 |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Xuân Phân09:21 - 20/03/2094 Thanh Minh12:59 - 04/04/2094 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Cốc Vũ19:40 - 19/04/2094 Lập Hạ05:35 - 05/05/2094 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Tiểu Mãn18:09 - 20/05/2094 Mang Chủng09:11 - 05/06/2094 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Hạ Chí01:42 - 21/06/2094 Tiểu Thử19:13 - 06/07/2094 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng6 | Đại Thử12:34 - 22/07/2094 Lập Thu05:11 - 07/08/2094 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Xử Thử19:59 - 22/08/2094 Bạch Lộ08:35 - 07/09/2094 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Thu Phân18:16 - 22/09/2094 Hàn Lộ00:54 - 08/10/2094 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Sương Giáng04:19 - 23/10/2094 Lập Đông04:46 - 07/11/2094 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Tiểu Tuyết02:30 - 22/11/2094 Đại Tuyết22:07 - 06/12/2094 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Đông Chí16:13 - 21/12/2094 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 2089 | Ngày giờ sóc năm 2090 | Ngày giờ sóc năm 2091 | Ngày giờ sóc năm 2092 | Ngày giờ sóc năm 2093 | Ngày giờ sóc năm 2094 | Ngày giờ sóc năm 2095 | Ngày giờ sóc năm 2096 | Ngày giờ sóc năm 2097 | Ngày giờ sóc năm 2098 | Ngày giờ sóc năm 2099
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.