Ngày giờ sóc chính xác năm1969 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày16/02/1969
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 1969
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Đại Hàn11:38 - 20/01/1969 Lập Xuân05:59 - 04/02/1969 | |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Vũ Thủy01:55 - 19/02/1969 Kinh Trập00:11 - 06/03/1969 |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Xuân Phân01:08 - 21/03/1969 Thanh Minh05:15 - 05/04/1969 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Cốc Vũ12:27 - 20/04/1969 Lập Hạ22:50 - 05/05/1969 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Tiểu Mãn11:50 - 21/05/1969 Mang Chủng03:12 - 06/06/1969 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Hạ Chí19:55 - 21/06/1969 Tiểu Thử13:32 - 07/07/1969 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng6 | Đại Thử06:48 - 23/07/1969 Lập Thu23:14 - 07/08/1969 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Xử Thử13:43 - 23/08/1969 Bạch Lộ01:55 - 08/09/1969 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Thu Phân11:07 - 23/09/1969 Hàn Lộ17:17 - 08/10/1969 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Sương Giáng20:11 - 23/10/1969 Lập Đông20:11 - 07/11/1969 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Tiểu Tuyết17:31 - 22/11/1969 Đại Tuyết12:51 - 07/12/1969 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Đông Chí06:44 - 22/12/1969 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 1964 | Ngày giờ sóc năm 1965 | Ngày giờ sóc năm 1966 | Ngày giờ sóc năm 1967 | Ngày giờ sóc năm 1968 | Ngày giờ sóc năm 1969 | Ngày giờ sóc năm 1970 | Ngày giờ sóc năm 1971 | Ngày giờ sóc năm 1972 | Ngày giờ sóc năm 1973 | Ngày giờ sóc năm 1974
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ sóc 10 năm trước (1959) | Giờ sóc 100 năm trước (1869) | Giờ sóc 10 năm sau (1979) | Giờ sóc 100 năm sau (2069)
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.