Ngày giờ sóc chính xác năm1869 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày11/02/1869
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 1869
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Đại Hàn05:41 - 20/01/1869 Lập Xuân00:13 - 04/02/1869 | |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Vũ Thủy20:18 - 18/02/1869 Kinh Trập18:53 - 05/03/1869 |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Xuân Phân20:07 - 20/03/1869 Thanh Minh00:37 - 05/04/1869 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Cốc Vũ08:08 - 20/04/1869 Lập Hạ18:52 - 05/05/1869 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Tiểu Mãn08:09 - 21/05/1869 Mang Chủng23:45 - 05/06/1869 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Hạ Chí16:39 - 21/06/1869 Tiểu Thử10:18 - 07/07/1869 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng6 | Đại Thử03:36 - 23/07/1869 Lập Thu19:51 - 07/08/1869 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Xử Thử10:14 - 23/08/1869 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Bạch Lộ22:05 - 07/09/1869 Thu Phân07:03 - 23/09/1869 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Hàn Lộ12:47 - 08/10/1869 Sương Giáng15:25 - 23/10/1869 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Lập Đông15:00 - 07/11/1869 Tiểu Tuyết12:08 - 22/11/1869 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Đại Tuyết07:10 - 07/12/1869 Đông Chí00:59 - 22/12/1869 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 1864 | Ngày giờ sóc năm 1865 | Ngày giờ sóc năm 1866 | Ngày giờ sóc năm 1867 | Ngày giờ sóc năm 1868 | Ngày giờ sóc năm 1869 | Ngày giờ sóc năm 1870 | Ngày giờ sóc năm 1871 | Ngày giờ sóc năm 1872 | Ngày giờ sóc năm 1873 | Ngày giờ sóc năm 1874
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ sóc 10 năm trước (1859) | Giờ sóc 100 năm trước (1769) | Giờ sóc 10 năm sau (1879) | Giờ sóc 100 năm sau (1969)
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.