Ngày giờ sóc chính xác năm1840 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Lưu ý: Năm1840 có 13 lần trăng mới
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày 03/02/1840.
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày03/02/1840
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 1840
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Tiểu Hàn11:06 - 06/01/1840 Đại Hàn04:33 - 21/01/1840 | |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân23:00 - 04/02/1840 Vũ Thủy19:15 - 19/02/1840 |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Kinh Trập17:49 - 05/03/1840 Xuân Phân19:16 - 20/03/1840 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Thanh Minh23:45 - 04/04/1840 Cốc Vũ07:31 - 20/04/1840 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Lập Hạ18:13 - 05/05/1840 Tiểu Mãn07:45 - 21/05/1840 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Mang Chủng23:16 - 05/06/1840 Hạ Chí16:23 - 21/06/1840 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng6 | Tiểu Thử09:55 - 07/07/1840 Đại Thử03:20 - 23/07/1840 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Lập Thu19:28 - 07/08/1840 Xử Thử09:51 - 23/08/1840 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Bạch Lộ21:34 - 07/09/1840 Thu Phân06:28 - 23/09/1840 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Hàn Lộ12:04 - 08/10/1840 Sương Giáng14:36 - 23/10/1840 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Lập Đông14:06 - 07/11/1840 Tiểu Tuyết11:07 - 22/11/1840 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Đại Tuyết06:04 - 07/12/1840 Đông Chí23:48 - 21/12/1840 | |
| Giờ Sóc lần13 | Tháng12 | - |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 1835 | Ngày giờ sóc năm 1836 | Ngày giờ sóc năm 1837 | Ngày giờ sóc năm 1838 | Ngày giờ sóc năm 1839 | Ngày giờ sóc năm 1840 | Ngày giờ sóc năm 1841 | Ngày giờ sóc năm 1842 | Ngày giờ sóc năm 1843 | Ngày giờ sóc năm 1844 | Ngày giờ sóc năm 1845
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ sóc 10 năm trước (1830) | Giờ sóc 100 năm trước (1740) | Giờ sóc 10 năm sau (1850) | Giờ sóc 100 năm sau (1940)
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.