Ngày giờ sóc chính xác năm1954 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Lưu ý: Năm1954 có 13 lần trăng mới
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày 03/02/1954.
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày03/02/1954
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 1954
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Tiểu Hàn02:45 - 06/01/1954 Đại Hàn20:11 - 20/01/1954 | |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân14:31 - 04/02/1954 Vũ Thủy10:32 - 19/02/1954 |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Kinh Trập08:49 - 06/03/1954 Xuân Phân09:53 - 21/03/1954 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Thanh Minh13:59 - 05/04/1954 Cốc Vũ21:20 - 20/04/1954 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Lập Hạ07:38 - 06/05/1954 Tiểu Mãn20:47 - 21/05/1954 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Mang Chủng12:01 - 06/06/1954 Hạ Chí04:54 - 22/06/1954 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng6 | Tiểu Thử22:19 - 07/07/1954 Đại Thử15:45 - 23/07/1954 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Lập Thu07:59 - 08/08/1954 Xử Thử22:36 - 23/08/1954 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Bạch Lộ10:38 - 08/09/1954 Thu Phân19:55 - 23/09/1954 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Hàn Lộ01:57 - 09/10/1954 Sương Giáng04:56 - 24/10/1954 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Lập Đông04:51 - 08/11/1954 Tiểu Tuyết02:14 - 23/11/1954 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Đại Tuyết21:29 - 07/12/1954 Đông Chí15:24 - 22/12/1954 | |
| Giờ Sóc lần13 | Tháng12 | - |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 1949 | Ngày giờ sóc năm 1950 | Ngày giờ sóc năm 1951 | Ngày giờ sóc năm 1952 | Ngày giờ sóc năm 1953 | Ngày giờ sóc năm 1954 | Ngày giờ sóc năm 1955 | Ngày giờ sóc năm 1956 | Ngày giờ sóc năm 1957 | Ngày giờ sóc năm 1958 | Ngày giờ sóc năm 1959
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ sóc 10 năm trước (1944) | Giờ sóc 100 năm trước (1854) | Giờ sóc 10 năm sau (1964) | Giờ sóc 100 năm sau (2054)
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.