Ngày giờ sóc chính xác năm1615 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày29/01/1615
Đây là trăng mới lần thứ 1 trong năm 1615
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân08:23 - 04/02/1615 Vũ Thủy05:14 - 19/02/1615 |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng2 | Kinh Trập04:25 - 06/03/1615 Xuân Phân06:42 - 21/03/1615 | |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng3 | Thanh Minh11:59 - 05/04/1615 Cốc Vũ20:37 - 20/04/1615 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng4 | Lập Hạ08:05 - 06/05/1615 Tiểu Mãn22:17 - 21/05/1615 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng5 | Mang Chủng14:17 - 06/06/1615 Hạ Chí07:40 - 22/06/1615 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng6 | Tiểu Thử01:17 - 08/07/1615 Đại Thử18:29 - 23/07/1615 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng7 | Lập Thu10:17 - 08/08/1615 Xử Thử00:02 - 24/08/1615 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng8 | Bạch Lộ11:06 - 08/09/1615 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng9 | Thu Phân19:07 - 23/09/1615 Hàn Lộ23:58 - 08/10/1615 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng10 | Sương Giáng01:37 - 24/10/1615 Lập Đông00:27 - 08/11/1615 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng11 | Tiểu Tuyết20:47 - 22/11/1615 Đại Tuyết15:22 - 07/12/1615 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng12 | Đông Chí08:46 - 22/12/1615 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 1610 | Ngày giờ sóc năm 1611 | Ngày giờ sóc năm 1612 | Ngày giờ sóc năm 1613 | Ngày giờ sóc năm 1614 | Ngày giờ sóc năm 1615 | Ngày giờ sóc năm 1616 | Ngày giờ sóc năm 1617 | Ngày giờ sóc năm 1618 | Ngày giờ sóc năm 1619 | Ngày giờ sóc năm 1620
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ sóc 10 năm trước (1605) | Giờ sóc 100 năm trước (1515) | Giờ sóc 10 năm sau (1625) | Giờ sóc 100 năm sau (1715)
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.