Tinh Mệnh Đồ
Hành trình khám phá bản thân và vũ trụ

Ngày giờ sóc chính xác năm1559 - Thời điểm trăng non, trăng mới

Giờ Sóclà khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!

Lưu ý: Năm1559 có 13 lần trăng mới

Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày 29/12/1559.

Thông tin Tháng 1 âm lịch

Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày29/12/1559

Đây là trăng mới lần thứ 13 trong năm 1559

Giờ SócThời GianTháng Âm LịchTiết Khí
Giờ Sóc lần1
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Đại Hàn23:50 - 10/01/1559
Lập Xuân18:44 - 25/01/1559
Giờ Sóc lần2
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Vũ Thủy15:34 - 09/02/1559
Kinh Trập15:00 - 24/02/1559
Giờ Sóc lần3
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Xuân Phân17:20 - 11/03/1559
Thanh Minh22:56 - 26/03/1559
Giờ Sóc lần4
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Cốc Vũ07:37 - 11/04/1559
Lập Hạ19:25 - 26/04/1559
Giờ Sóc lần5
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Tiểu Mãn09:38 - 12/05/1559
Mang Chủng01:56 - 28/05/1559
Giờ Sóc lần6
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Hạ Chí19:14 - 12/06/1559
Tiểu Thử13:01 - 28/06/1559
Giờ Sóc lần7
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Đại Thử06:04 - 14/07/1559
Lập Thu21:52 - 29/07/1559
Giờ Sóc lần8
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Xử Thử11:23 - 14/08/1559
Bạch Lộ22:21 - 29/08/1559
Giờ Sóc lần9
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Thu Phân06:08 - 14/09/1559
Hàn Lộ10:48 - 29/09/1559
Giờ Sóc lần10
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Sương Giáng12:16 - 14/10/1559
Lập Đông10:56 - 29/10/1559
Giờ Sóc lần11
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Tiểu Tuyết07:09 - 13/11/1559
Đại Tuyết01:39 - 28/11/1559
Giờ Sóc lần12
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Tiểu Hàn12:09 - 27/12/1559
Đông Chí19:00 - 12/12/1559
Giờ Sóc lần13
Tháng 1 âm lịch
Tháng1-

Ngày giờ sóc các năm gần đây

Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn

Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất

Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóctiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!

Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch

Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân(thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn(khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc(thời điểm trăng mới).

Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí

Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:

  • Nếu giữa hai tiết Đông Chíliên tiếp có 13 lần giờ Sóc(trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
  • Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khínào trong 12 trung khí chính của năm.

Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022

  • Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
  • Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.