Tinh Mệnh Đồ
Hành trình khám phá bản thân và vũ trụ

Ngày giờ sóc chính xác năm1386 - Thời điểm trăng non, trăng mới

Giờ Sóclà khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!

Lưu ý: Năm1386 có 13 lần trăng mới

Giờ SócThời GianTháng Âm LịchTiết Khí
Giờ Sóc lần1
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Đại Hàn23:49 - 11/01/1386
Lập Xuân19:04 - 26/01/1386
Giờ Sóc lần2
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Vũ Thủy16:17 - 10/02/1386
Kinh Trập16:17 - 25/02/1386
Giờ Sóc lần3
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Xuân Phân19:12 - 12/03/1386
Thanh Minh01:28 - 28/03/1386
Giờ Sóc lần4
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Cốc Vũ10:48 - 12/04/1386
Lập Hạ23:09 - 27/04/1386
Giờ Sóc lần5
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Tiểu Mãn13:53 - 13/05/1386
Giờ Sóc lần6
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Mang Chủng06:27 - 29/05/1386
Hạ Chí00:02 - 14/06/1386
Giờ Sóc lần7
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Tiểu Thử17:42 - 29/06/1386
Đại Thử10:43 - 15/07/1386
Giờ Sóc lần8
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Lập Thu02:04 - 31/07/1386
Xử Thử15:16 - 15/08/1386
Giờ Sóc lần9
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Bạch Lộ01:32 - 31/08/1386
Thu Phân08:50 - 15/09/1386
Giờ Sóc lần10
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Hàn Lộ12:45 - 30/09/1386
Sương Giáng13:43 - 15/10/1386
Giờ Sóc lần11
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Lập Đông11:43 - 30/10/1386
Tiểu Tuyết07:36 - 14/11/1386
Giờ Sóc lần12
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Đại Tuyết01:39 - 29/11/1386
Đông Chí18:56 - 13/12/1386
Giờ Sóc lần13
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Tiểu Hàn11:56 - 28/12/1386

Ngày giờ sóc các năm gần đây

Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn

Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất

Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóctiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!

Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch

Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân(thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn(khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc(thời điểm trăng mới).

Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí

Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:

  • Nếu giữa hai tiết Đông Chíliên tiếp có 13 lần giờ Sóc(trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
  • Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khínào trong 12 trung khí chính của năm.

Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022

  • Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
  • Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.